Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM chính thức năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt chính thức năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên chính thức năm 2020 |
Điểm chuẩn đối với HSPT - KV3 và số thí sinh đạt điểm chuẩn xét tuyển của các ngành theo các nhóm như sau:
STT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Số thí sinh đạt điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
I.Tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1028 |
1220 |
|
||
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
105 |
138 |
24,28 |
2 |
Kiến trúc (CLC) |
7580101CLC |
25 |
35 |
23,60 |
3 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
39 |
53 |
24,15 |
4 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
64 |
81 |
21,76 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) |
7580105CLC |
30 |
27 |
16,50 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
62 |
79 |
22,89 |
7 |
Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) |
7580199 |
23 |
15 |
15,00 |
8 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
32 |
48 |
24,60 |
9 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
50 |
74 |
25,40 |
10 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
29 |
37 |
24,48 |
11 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
42 |
53 |
22,05 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
326 |
387 |
21,90 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
7580201CLC |
34 |
40 |
15,50 |
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
67 |
76 |
21,70 |
15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
100 |
77 |
15,50 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ |
131 |
122 |
|
||
1 |
Kiến trúc (CT) |
7580101CT |
42 |
54 |
20,80 |
2 |
Thiết kế nội thất (CT) |
7580108CT |
40 |
49 |
17,00 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng (CT) |
7580201CT |
49 |
19 |
15,50 |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
77 |
76 |
|||
1 |
Kiến trúc (DL) |
7580101DL |
47 |
65 |
20,25 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng (DL) |
7580201DL |
30 |
11 |
15,50 |
Tổng cộng |
1236 |
1418 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ chính thức năm 2020 |
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên chính thức năm 2020 |