10:57 | 30/08/2020
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020:
Điểm chuẩn chính thức sẽ được Thời Đại cập nhật ngay sau khi có thông tin
![]() |
Phương thức tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ THPT
Chi tiết các chỉ tiêu tuyển sinh các ngành như sau:
![]() |
![]() |
Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2019:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
7 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
10 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 13.5 | |
15 | 7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
16 | 7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
![]() |
![]() |
Tú Anh (TH)